You are using an outdated browser. For a faster, safer browsing experience, upgrade for free today.

Bột Yến mạch | Quaker Oats: 20923 Người mua

(392 Đánh giá)
BỘT YẾN MẠCH NGUYÊN CHẤT [QUAKER OATS POWDER] 

Bột yến mạch Organicherbs – hạt yến mạch chọn lọc, sấy khô tự nhiên, nấu chín, nghiền mịn; giữ trọn tinh chất, giàu vitamin, khoáng chất và chất xơ, hỗ trợ sức khỏe tổng thể và làm đẹp da.

1. Thành phần
• 100% bột yến mạch nguyên chất; sấy khô tự nhiên – nấu chín – nghiền mịn.

Bột yến mạch Organicherbs – hạt yến mạch chọn lọc, sấy khô tự nhiên, nấu chín, nghiền mịn; giữ trọn tinh chất, giàu vitamin, khoáng chất và chất xơ, hỗ trợ sức khỏ
119.999 đ

Quy cách đóng gói

Số lượng

Thêm vào giỏ

Cam Kết

Sản phẩm 100% thiên nhiên, không chứa hoá chất và phụ gia gây ảnh hưởng sức khoẻ.

Được kiểm tra sản phẩm trước khi thanh toán.

Giao hàng tại nhà trên toàn quốc.

Đổi trả hàng lỗi trong vòng 7 ngày hoàn toàn miễn phí.

Yêu cầu gọi lại

THÔNG TIN SẢN PHẨM: Bột Yến mạch | Quaker Oats

Bột nguyên chất, Bột & Tinh Bột Nguyên Chất,
BỘT YẾN MẠCH NGUYÊN CHẤT [QUAKER OATS POWDER] 

Bột yến mạch Organicherbs – hạt yến mạch chọn lọc, sấy khô tự nhiên, nấu chín, nghiền mịn; giữ trọn tinh chất, giàu vitamin, khoáng chất và chất xơ, hỗ trợ sức khỏe tổng thể và làm đẹp da.

1. Thành phần:
 
• 100% bột yến mạch nguyên chất; sấy khô tự nhiên – nấu chín – nghiền mịn.
• Hàm lượng tham khảo (100 g): Năng lượng: 350-400 kcal. Carbohydrate: 55-65g. Protein: 12-15g. Chất béo: 5-7g. Chất xơ: 8-12g. Khoáng chất: Canxi, sắt, magie, phốt pho, kali, natri, kẽm. Vitamin: B1, B2, B6, E. Chất chống oxy hóa: Avenanthramides, polyphenol. Hàm lượng có thể thay đổi tùy nguồn nguyên liệu và chế biến.

2. Công dụng & ứng dụng tham khảo:
• Hỗ trợ tiêu hóa, tốt cho tim mạch, kiểm soát đường huyết, cung cấp năng lượng bền vững, giúp giảm cân, làm đẹp da, chống oxy hóa.
• Ứng dụng: Nguyên liệu trong thực phẩm dinh dưỡng, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, dược phẩm.
        
3. Hướng dẫn sử dụng:

• Pha sữa hạt: 10–15 g với nước ấm, thêm mật ong hoặc sữa đặc;
• Nấu cháo/súp: thêm 20–30 g bột vào cháo, súp rau củ;
• Làm bánh: trộn vào bột bánh mì, bánh ngọt, bánh quy;
• Mặt nạ dưỡng da: trộn cùng sữa chua hoặc mật ong, đắp 15–20 phút.

4. Lưu ý khi dùng sản phẩm:
• Không dùng nếu dị ứng ; phụ nữ mang thai, người có bệnh nền nên tham khảo ý kiến chuyên gia;
• Ngưng sử dụng nếu có kích ứng da, vấn đề tiêu hóa hoặc mùi, màu sản phẩm thay đổi.
        
5. Bảo quản & Hạn dùng:

• Đậy kín, giữ nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp;
• 6–9 tháng (nhiệt độ thường); 9–12 tháng (bảo quản lạnh);
• Chi tiết chính sách bảo quản và đổi trả: https://organicherbs.vn/entry/chinh-sach-doi-tra-hang.html

6. Thông số kỹ thuật:
• Xuất xứ: chính ngạch từ Việt Nam;
• Độ ẩm: ≤ 8 %;
• Quy cách đóng gói: hũ thủy tinh / túi zip PA|PE hút chân không;
• Công suất cung ứng: 50 tấn/tháng;
• Thời gian giao hàng: 5–15 ngày (tùy số lượng);
• Mã sản phẩm: BYM1OH-25.

7. Phân loại sản phẩm & tiêu chuẩn ứng dụng:
Tất cả sản phẩm Loại 1 (L1) đạt tiêu chuẩn nghiêm ngặt về thực phẩm. Đối với mỹ phẩm, khách hàng có thể tham khảo thêm Loại 2 (L2), Loại 3 (L3) và Loại 4 (L4) theo tiêu chuẩn dưới đây.
• Tất cả sản phẩm cam kết nguyên chất 100%, không pha trộn hay giảm chất lượng để dễ bán hàng.

✔ LOẠI 1 (L1) – TIÊU CHUẨN THỰC PHẨM CAO CẤP
• Đặc điểm: Nguyên liệu tuyển chọn, sản xuất đảm bảo tiêu chuẩn VSATTP, giữ nguyên dưỡng chất và hương vị tự nhiên.
• Quy trình: Kiểm tra nguyên liệu → Phân loại → Làm sạch → Sơ chế → Làm khô → Khử khuẩn → Đóng gói.
• Data sản xuất: NSX < 6–9 tháng.
• Ứng dụng: Thực phẩm, thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ phẩm cao cấp.
• Chứng nhận: Đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm, cung cấp COA theo yêu cầu.

✔ LOẠI 2 (L2) – TIÊU CHUẨN MỸ PHẨM & THỰC PHẨM THÔNG THƯỜNG
• Đặc điểm: Sản xuất từ nguyên liệu L2 hoặc sản phẩm L1 bị xuống màu nhẹ.
• Data sản xuất: NSX > 6–9 tháng.
• Ứng dụng: Mỹ phẩm, thực phẩm thông thường.
• Chứng nhận: Đáp ứng tiêu chuẩn mỹ phẩm hoặc thực phẩm thông thường, cung cấp COA theo yêu cầu.

✔ LOẠI 3 (L3) – TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT MỸ PHẨM
• Đặc điểm: Sản xuất từ nguyên liệu L3 hoặc sản phẩm L1, L2 bị xuống cấp mạnh (mất màu nhiều hoặc có dấu hiệu mọt).
• Data sản xuất: NSX > 9 tháng.
• Ứng dụng: Nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm, dược liệu (không đủ điều kiện thực phẩm).
• Chứng nhận: Phù hợp cho ngành mỹ phẩm và dược liệu, không đủ điều kiện làm thực phẩm.

✔ LOẠI 4 (L4) – NGUYÊN LIỆU THÔ KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN THỰC PHẨM
• Đặc điểm: Nguyên liệu xô, phơi thô, chưa đảm bảo VSATTP hoặc sản phẩm cũ từ L1–L3 (xuống cấp nhiều, mất màu, chất lượng giảm mạnh, có thể mọt).
• Data sản xuất: NSX > 12 tháng.
• Ứng dụng: Phù hợp sản xuất không yêu cầu cao về chất lượng.
• Chứng nhận: Không đủ điều kiện sử dụng cho thực phẩm và mỹ phẩm cao cấp.

8. Cảnh báo pháp lý:
• Trạng thái thử nghiệm: sản phẩm phiên bản thử nghiệm, chỉ dùng nội bộ cho sản xuất sample/trial.
• Chưa công bố hợp quy: chưa hoàn tất kiểm nghiệm chất lượng và công bố theo QCVN (Luật ATTP, Thông tư 30/2012/TT-BYT, Nghị định 15/2018/NĐ-CP…).
• Cấm thương mại trước công bố: không phối trộn, chiết rót, đóng gói hoặc lưu thông trên thị trường cho đến khi có Giấy xác nhận công bố hợp quy.
• Từ chối trách nhiệm: Organic Herbs® từ chối hoàn toàn trách nhiệm pháp lý đối với mọi tổn thất, thiệt hại về sức khỏe, pháp lý hoặc kinh tế phát sinh từ việc sử dụng sản phẩm chưa công bố hợp quy.
• Tuân thủ pháp luật: mọi hoạt động sản xuất, kinh doanh, lưu thông sản phẩm bắt buộc tuân thủ quy định hiện hành.
• Mua hàng chính thức: khách hàng cần sản phẩm đã kiểm nghiệm và công bố hợp quy vui lòng liên hệ Organic Herbs để được hướng dẫn và hỗ trợ mua hàng chính thống. Mọi công bố, kiểm nghiệm của Organic Herbs khi sử dụng phải được sự đồng ý bằng văn bản của chúng tôi.